əˈpɔɪntmənt
noun/verb
Vietnamese meaning
1.bổ nhiệm, chỉ định, cử;2.vị trí, cương vị, chức vụ;3.cuộc hẹn;4.cấp tiền cho một mục đích nhất định;5.phân chia tài sản thừa kế theo sự thỏa thuận;6.quy định số hạ nghị sĩ của từng bang (tương ứng với dân số).
English legal defination
Example:
legalminimis.com ™2022 1 Legal de Minimis. All Rights Reserved. Use of this site constitutes acceptance of our Terms of Service and Privacy Policy. LEGAL DE MINIMIS may receive compensation for some links to products and services on this website. Offers may be subject to change without notice.