Vietnamese meaning
1.việc hạn chế về tư pháp;2.việc hạn chế tự do theo lệnh tòa án, việc quản thúc theo lệnh tòa án;3.việc ngăn cấm của tòa án, biện pháp ngăn chặn của tòa án;4.sự cưỡng chế của tòa án.
English legal defination
Example: