top of page

MINIMIS DICTIONARY

litigation (n.)
/lɪtɪgeɪʃən/

ENGLISH

VIETNAMESE

việc kiện tụng, việc tranh chấp, tố tụng

litigator (n.)
/lɪtɪgeɪtəʳ/

ENGLISH

VIETNAMESE

bên tranh tụng, đương sự trong một vụ án, một bên trong vụ
kiện

litigatory (adj.)

ENGLISH

VIETNAMESE

thuộc tranh tụng, thuộc vụ kiện

litigious (adj.)
/lɪtɪdʒəs/

ENGLISH

VIETNAMESE

có thể kiện tụng, có thể tranh chấp

litisconstestation (n.)

ENGLISH

VIETNAMESE

việc bác bỏ đơn kiện, việc chính thức tham gia tranh tụng

litispendence (n.)

ENGLISH

VIETNAMESE

1. vụ án đang xét xử, vụ kiện chưa kết thúc
2. vấn đề tòa án không chấp nhận vì tòa án khác đang
xét xử rồi

livery (n.)
/lɪvəri/

ENGLISH

VIETNAMESE

1. việc giao quyền chiếm hữu, việc bắt đầu chiếm hữu
2. việc giải thoát khỏi sự giám hộ

loan (n.)
/loʊn/

ENGLISH

VIETNAMESE

1. cho mượn, vật cho mượn
2. cho vay, khoản tiền cho vay

loan-shark (n.)

ENGLISH

VIETNAMESE

kẻ cho vay nặng lãi

loan-sharking (n.)

ENGLISH

VIETNAMESE

nghề cho vay nặng lãi

lobby (n.) (v)
/lɒbi/

ENGLISH

VIETNAMESE

1. hành lang, phòng tiếp dân của nghị sĩ ở nghị viện
2. nhóm người vận động chính sách
3. vận động chính sách

lobbying (n.)
/ˈlɒbɪɪŋ/

ENGLISH

VIETNAMESE

1. việc vận động hành lang
2. cuộc gặp gỡ của các cử tri với nghị sĩ

bottom of page